英文字典中文字典


英文字典中文字典51ZiDian.com



中文字典辞典   英文字典 a   b   c   d   e   f   g   h   i   j   k   l   m   n   o   p   q   r   s   t   u   v   w   x   y   z       







请输入英文单字,中文词皆可:


请选择你想看的字典辞典:
单词字典翻译
curant查看 curant 在百度字典中的解释百度英翻中〔查看〕
curant查看 curant 在Google字典中的解释Google英翻中〔查看〕
curant查看 curant 在Yahoo字典中的解释Yahoo英翻中〔查看〕





安装中文字典英文字典查询工具!


中文字典英文字典工具:
选择颜色:
输入中英文单字

































































英文字典中文字典相关资料:


  • CHƯƠNG 5: CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH DỰ ÁN
    Không so sánh được các dự án khác nhau về thời gian hoặc quy mô vốn đầu tư Không so sánh được các - Tiêu chuẩn so sánh là dự án có thời gian, vốn đầu tư và mức độ rủi ro khác nhau
  • Chương 6 QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN - HUFOCW
    Các loại chi phí và phương pháp chuẩn bị Các quy trình liên quan đến dự toán chi phí và chuẩn bị dự toán chi phí, ngân sách cho một dự án CNTT Lợi ích của việc quản lý giá trị thu được và quản lý danh mục đầu tư dự án để hỗ trợ trong việc kiểm soát chi phí
  • Paper Title (use style: paper title) - ResearchGate
    Kết quả nghiên cứu cho thấy có 26 yếu tố gây chậm trễ tiến độ thi công dự án ĐTXD tại TP HCM 26 yếu tố này được rút trích thành 6 nhóm nhân tố bao
  • Nghiên cứu các vấn đề về đo lường thành công của dự án xây dựn
    c bàn giao cho chủ đầu tư Thước đo thứ ba dùng sau khi dự án tạo ra doanh thu đáng kể (1 thướ đo thứ tư dùng ở thời điểm Nguồn: Shenhar và
  • DỰ ÁN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TRONG ĐỔI MỚI GIÁO DỤC TẠI
    viên đang giảng dạy chưa được Bộ Giáo dục và Đào tạo ưu tiên nhiều Vinh, Le và cộng sự (2019) trong báo cáo quốc gia Việt Nam cho dự án của Bangkok UNESCO “Những đứa trẻ thời đại số Châu Á Thái Bình Dương (DKAP)” với 20 trường học tại 5 tỉnh của Việt Nam nhận
  • QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI CỦA CHỦ ĐẦU . . .
    Trường hợp dự án đầu tư khác mà CĐT được Nhà nước cho thuê đất và trả TTĐ hàng năm thì số TTĐ được khấu trừ sẽ quy đổi thành số năm, tháng hoàn thành nghĩa vụ tài chính nộp TTĐ và được xác định là thời gian đã hoàn thành việc nộp TTĐ hàng năm
  • (NPV, IRR, TGHV. . . . ) - ThiNganHang. com
    tổng quát, chi tiết 3 độ nhạy cảm: dự kiến tình huống 4 triệt tiêu rủi ro: dự đoán rủi ro để giảm rủi ro, phân tán rủi ro cho đối tác--3 loại rủi ro: rr xây dựng, rr hoạt động, rr quan trọng khác tài chính-- chính sách nhà nước pháp lý , kinh tế





中文字典-英文字典  2005-2009